– Công thức hóa học: Al2O3.2SiO2.2H2O
– Thành phần lý thuyết: Al2O3: 39,48%; SiO2: 46,6%; H2O: 13,92%
* Lĩnh vực ứng dụng:
–  Công nghiệp dược, mỹ phẩm
–  Công nghiệp giấy
–  Sản xuất gạch ceramic
–  Công nghiệp gốm sứ, vật liệu chịu lửa
–  Công nghiệp luyện kim
–  Chất tẩy trắng dầu mỡ
–  Sứ cách điện
–  Tổng hợp Zeolit
–  Xây dựng (bê tông và vữa chất lượng cao)
–  v.v…
* Thành phần hoá:
| Chỉ tiêu | Thành phần | 
| Độ trắng: 90% | MKN(LOI): 0.35 % | 
| Cỡ hạt: D50=2.0±0.2µm | SiO2: 55.53 % | 
| D97=8.0±1.0µm | Fe2O3: 0.87 % | 
| Chứng nhận: ISO 2470:1999 | Al2O3: 40.47 % | 
| PP thử: TCVN7131:2002 | CaO: 0.28 % | 
| 
 | MgO: 0.03% | 
| 
 | SO3: 0.00 % | 
| 
 | K2O: 2.09 % | 
| 
 | Na2O: 0.06% | 
| 
 | TiO2: 0.00% | 


